VIETNAMESE

răn dạy

word

ENGLISH

Teach and advise

  
PHRASE

/tiʧ ənd ædˈvaɪz/

“Răn dạy” là hành động giảng dạy và khuyên nhủ để người khác hiểu điều đúng đắn.

Ví dụ

1.

Giáo viên răn dạy học sinh rất tốt.

The teacher taught and advised the students well.

2.

Anh ấy răn dạy con mình với sự quan tâm.

He taught and advised his children with care.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Teach and advise khi nói hoặc viết nhé! check Teach and advise students – Dạy dỗ và khuyên bảo học sinh Ví dụ: The teacher spent time teaching and advising the students about future careers. (Giáo viên dành thời gian răn dạy học sinh về sự nghiệp tương lai.) check Teach and advise gently – Dạy và khuyên bảo nhẹ nhàng Ví dụ: She taught and advised gently to encourage the child. (Cô ấy răn dạy nhẹ nhàng để khuyến khích đứa trẻ.) check Teach and advise with care – Dạy và khuyên bảo tận tình Ví dụ: He taught and advised with care to ensure his team’s success. (Anh ấy răn dạy tận tình để đảm bảo thành công của đội mình.)