VIETNAMESE
rám nắng
Cháy nắng, sạm da
ENGLISH
tan
/tæn/
Rám nắng là hiện tượng màu da bị đen sạm đi, kết quả của việc tiếp xúc với tia tử ngoại từ bức xạ mặt trời hay các nguồn nhân tạo như máy làm rám da.
Ví dụ
1.
Cô ấy trở về từ Tây Ban Nha với làn da rám nắng.
She came back from Spain with a deep tan.
2.
Tôi muốn tăng làn da rám nắng của mình trên chiếc giường phơi nắng ở phòng gym.
I want to top up my tan on the sunbed at the gym.
Ghi chú
Một số từ chỉ màu da trong tiếng Anh gồm:
Màu da: skin color
Da bánh mật/da ngâm: dark complexion
Da màu: coloured skin
Da nâu/rám nắng/sạm: tan
Da trắng: white skin
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết