VIETNAMESE

Ram dốc

ram đất, nén dốc

word

ENGLISH

slope compaction

  
NOUN

/sloʊp kəmˈpækʃən/

compacted slope

Là quá trình nén chặt đất trên dốc để tăng cường độ ổn định và chống sạt lở, thường áp dụng trong xây dựng đê và công trình giao thông.

Ví dụ

1.

Ram dốc được thực hiện để ngăn sạt lở trên đê.

Proper slope compaction is essential to prevent landslides on embankments.

2.

Thiết bị chuyên dụng được dùng để thực hiện ram dốc hiệu quả.

Specialized equipment is used for effective slope compaction.

Ghi chú

Từ Slope compaction là một từ vựng thuộc lĩnh vực thi công nền móngxử lý nền đất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Soil stabilization – Ổn định đất Ví dụ: Slope compaction is used for soil stabilization on inclined surfaces. (Ram dốc được sử dụng để ổn định đất trên các bề mặt nghiêng.) check Grading slope – Làm phẳng dốc Ví dụ: The contractor performed grading slope before slope compaction. (Nhà thầu làm phẳng dốc trước khi ram dốc.) check Compacted layer – Lớp đất nén Ví dụ: The slope compaction created a dense compacted layer to support the structure. (Ram dốc tạo ra lớp đất nén chặt để hỗ trợ công trình.) check Fill material – Vật liệu đắp Ví dụ: They added fill material during slope compaction to raise the base level. (Họ đắp thêm vật liệu trong quá trình ram dốc để nâng cao mặt nền.)