VIETNAMESE

rác thải y tế

rác bệnh viện

word

ENGLISH

medical waste

  
NOUN

/ˈmɛd.ɪ.kəl weɪst/

healthcare waste

Rác thải y tế là rác thải từ các cơ sở y tế như bệnh viện hoặc phòng khám.

Ví dụ

1.

Xử lý đúng cách rác thải y tế là rất quan trọng.

Proper disposal of medical waste is essential.

2.

Rác thải y tế gây nguy hiểm nếu không được xử lý đúng.

Medical waste poses health risks if mishandled.

Ghi chú

Từ Rác thải y tế là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế và quản lý chất thải. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Medical waste disposal – Xử lý rác thải y tế Ví dụ: Medical waste disposal requires strict guidelines to prevent contamination. (Xử lý rác thải y tế yêu cầu các hướng dẫn nghiêm ngặt để ngăn ngừa ô nhiễm.) check Biohazard waste – Chất thải sinh học nguy hiểm Ví dụ: Biohazard waste includes materials like used needles and contaminated dressings. (Chất thải sinh học nguy hiểm bao gồm các vật liệu như kim tiêm đã sử dụng và băng gạc bị nhiễm bẩn.) check Clinical waste – Rác thải lâm sàng Ví dụ: Clinical waste must be disposed of in specialized containers to avoid spreading infections. (Rác thải lâm sàng phải được xử lý trong các thùng chuyên dụng để tránh lây lan bệnh tật.) check Sharps disposal – Vứt bỏ kim tiêm Ví dụ: Sharps disposal containers are used to safely discard needles and scalpels. (Vứt bỏ kim tiêm sử dụng các thùng chứa chuyên dụng để bỏ kim tiêm và dao mổ một cách an toàn.)