VIETNAMESE
ra vào
Đi lại
ENGLISH
Enter and exit
/ˈɛntər ənd ˈɛksɪt/
Move in and out
“Ra vào” là hành động di chuyển qua lại giữa các không gian.
Ví dụ
1.
Mọi người ra vào tòa nhà cả ngày.
People were entering and exiting the building all day.
2.
Anh ấy ra vào phòng mà không ai để ý.
He entered and exited the room without notice.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Enter and exit khi nói hoặc viết nhé!
Enter and exit a building – Ra vào tòa nhà
Ví dụ:
Visitors can enter and exit the building through the main doors.
(Khách có thể ra vào tòa nhà qua cửa chính.)
Enter and exit freely – Ra vào tự do
Ví dụ:
Employees are allowed to enter and exit the office freely during working hours.
(Nhân viên được phép ra vào văn phòng tự do trong giờ làm việc.)
Enter and exit through different gates – Ra vào qua các cổng khác nhau
Ví dụ:
Vehicles enter and exit the parking lot through different gates.
(Xe cộ ra vào bãi đỗ xe qua các cổng khác nhau.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết