VIETNAMESE

ra ngoài

word

ENGLISH

Go outside

  
PHRASE

/ɡoʊ ˌaʊtˈsaɪd/

“Ra ngoài” là hành động rời khỏi nhà hoặc không gian để đi đến nơi khác.

Ví dụ

1.

Lũ trẻ ra ngoài chơi trong sân.

The children went outside to play in the yard.

2.

Cô ấy ra ngoài để hít thở không khí trong lành.

She went outside to get some fresh air.

Ghi chú

Từ Go outside là một cụm từ ghép mô tả hành động ra ngoài. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép tương tự nhé! check Go outside to relax – Ra ngoài thư giãn Ví dụ: She went outside to relax after a stressful day. (Cô ấy ra ngoài để thư giãn sau một ngày căng thẳng.) check Go outside for fresh air – Ra ngoài hít thở không khí trong lành Ví dụ: He went outside for some fresh air after the meeting. (Anh ấy ra ngoài hít thở không khí trong lành sau cuộc họp.) check Go outside for a walk – Ra ngoài đi bộ Ví dụ: They went outside for a walk in the park. (Họ ra ngoài đi bộ trong công viên.)