VIETNAMESE

ra nước ngoài

Đi nước ngoài

word

ENGLISH

Go abroad

  
PHRASE

/ɡoʊ əˈbrɔd/

Travel overseas

“Ra nước ngoài” là hành động rời khỏi quốc gia để đi đến một quốc gia khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy dự định ra nước ngoài vào mùa hè tới.

She plans to go abroad next summer.

2.

Anh ấy ra nước ngoài để học cao hơn.

He went abroad for his higher studies.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ abroad khi nói hoặc viết nhé! check Study abroad – học tập ở nước ngoài Ví dụ: She plans to study abroad in Australia next year. (Cô ấy dự định đi du học tại Úc vào năm tới) check Work abroad – làm việc ở nước ngoài Ví dụ: He dreams of working abroad in the tech industry. (Anh ấy mơ được làm việc ở nước ngoài trong lĩnh vực công nghệ) check Send goods abroad – gửi hàng ra nước ngoài Ví dụ: This company sends its products abroad on a weekly basis. (Công ty này gửi hàng ra nước ngoài hàng tuần) check Abroad experience – trải nghiệm sống ở nước ngoài Ví dụ: Living in France gave her valuable abroad experience. (Sống ở Pháp đã cho cô ấy trải nghiệm quý giá ở nước ngoài)