VIETNAMESE

dọn ra ngoài

ra ngoài

word

ENGLISH

move out

  
VERB

/muːv aʊt/

shift out

“Dọn ra ngoài” là chuyển ra khỏi nơi ở hiện tại.

Ví dụ

1.

Anh ấy dọn ra ngoài để tìm chỗ rộng hơn.

He moved out to find a bigger place.

2.

Chúng tôi dự định dọn ra khỏi thành phố để sống yên tĩnh hơn.

We plan to move out of the city for a quieter life.

Ghi chú

Từ dọn ra ngoài thuộc lĩnh vực sinh hoạt gia đình và bất động sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Relocate - di chuyển Ví dụ: She relocated to another city for a better job opportunity. (Cô ấy di chuyển đến một thành phố khác để có cơ hội việc làm tốt hơn.) check Vacate - rời khỏi Ví dụ: The tenants vacated the property by the end of the month. (Người thuê rời khỏi bất động sản vào cuối tháng.) check Pack up - thu dọn đồ đạc Ví dụ: He packed up his belongings and left the apartment. (Anh ấy thu dọn đồ đạc và rời khỏi căn hộ.)