VIETNAMESE

ra ngoài chơi

Đi chơi

word

ENGLISH

Go out to play

  
PHRASE

/ɡoʊ aʊt tə pleɪ/

Relax outside

“Ra ngoài chơi” là hành động đi ra ngoài để giải trí hoặc thư giãn.

Ví dụ

1.

Họ ra ngoài chơi trong vườn.

They went out to play in the garden.

2.

Cô ấy ra ngoài chơi bóng đá với bạn bè.

She went out to play soccer with her friends.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Go out to play khi nói hoặc viết nhé! check Go out to play soccer – Ra ngoài chơi bóng đá Ví dụ: The kids went out to play soccer after school. (Bọn trẻ ra ngoài chơi bóng đá sau giờ học.) check Go out to play with friends – Ra ngoài chơi với bạn bè Ví dụ: She went out to play with her friends in the backyard. (Cô ấy ra ngoài chơi với bạn bè trong sân sau.) check Go out to play in the garden – Ra ngoài chơi trong vườn Ví dụ: They went out to play in the garden on a sunny afternoon. (Họ ra ngoài chơi trong vườn vào buổi chiều nắng đẹp.)