VIETNAMESE

ra khơi

word

ENGLISH

Set sail

  
VERB

/sɛt seɪl/

“Ra khơi” là hành động đi ra vùng biển xa bờ để đánh bắt hoặc di chuyển.

Ví dụ

1.

Ngư dân ra khơi từ sáng sớm.

The fishermen set sail early in the morning.

2.

Họ ra khơi đến hòn đảo lúc bình minh.

They set sail for the island at dawn.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Set sail khi nói hoặc viết nhé! check Set sail for an island – Ra khơi đến một hòn đảo Ví dụ: The crew set sail for the remote island early in the morning. (Thủy thủ đoàn ra khơi đến hòn đảo xa vào sáng sớm.) check Set sail on a journey – Ra khơi cho một hành trình Ví dụ: They set sail on a journey to explore new territories. (Họ ra khơi cho một hành trình khám phá các lãnh thổ mới.) check Set sail under clear skies – Ra khơi dưới bầu trời quang đãng Ví dụ: The fishermen set sail under clear skies for a good day of fishing. (Ngư dân ra khơi dưới bầu trời quang đãng để có một ngày câu cá tốt.)