VIETNAMESE

ra đề thi

Đưa ra đề thi

word

ENGLISH

Draft exam questions

  
PHRASE

/dræft ɪɡˈzæm ˈkwɛsʧənz/

Create exam content

“Ra đề thi” là hành động tạo và đưa ra các câu hỏi cho kỳ thi.

Ví dụ

1.

Giáo viên ra đề thi một cách cẩn thận.

The teacher drafted exam questions carefully.

2.

Anh ấy giúp ra đề thi cho bài kiểm tra toán.

He helped draft exam questions for the math test.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Draft exam questions khi nói hoặc viết nhé! check Draft questions for a math exam – Soạn câu hỏi cho kỳ thi toán Ví dụ: The teacher drafted questions for the upcoming math exam. (Giáo viên ra đề thi cho kỳ thi toán sắp tới.) check Draft multiple-choice questions – Soạn câu hỏi trắc nghiệm Ví dụ: She drafted multiple-choice questions for the test. (Cô ấy ra đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm.) check Draft essay questions – Soạn câu hỏi luận văn Ví dụ: They drafted essay questions to assess students’ critical thinking skills. (Họ ra đề thi luận văn để đánh giá kỹ năng tư duy phản biện của học sinh.)