VIETNAMESE
quyết định nghỉ việc
ENGLISH
resignation decision
/ˌrɛzəɡˈneɪʃən dɪˈsɪʒən/
decision about termination of the labor contract
Quyết định nghỉ việc là quyết định của một người chọn dừng làm việc hoặc rời bỏ công việc hiện tại.
Ví dụ
1.
HĐQT thảo luận về quyết định nghỉ việc của TGĐ.
The board discussed the resignation decision of the CEO.
2.
Quyết định nghỉ việc của John khiến mọi người trong văn phòng ngạc nhiên.
John's resignation decision surprised everyone in the office.
Ghi chú
Một số các kiểu nghỉ việc khác nhau: - nghỉ phép có lương: paid leave - nghỉ phép khi có người thân mất: compassionate leave - nghỉ phép khi vợ sinh con: paternity leave - nghỉ phép thai sản: maternity leave - nghỉ ốm: sick leave
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết