VIETNAMESE
nghị quyết
ENGLISH
resolution
/ˌrɛzəˈluʃən/
Nghị quyết là hình thức văn bản quyết định về những vấn đề cơ bản sau khi đã được hội nghị bàn bạc, thông qua bằng biểu quyết, biểu thị ý kiến hay ý định của một cơ quan, tổ chức về một vấn đề nhất định.
Ví dụ
1.
Liên hợp quốc đã thông qua nghị quyết tăng cường viện trợ cho các quốc gia đang phát triển.
The United Nations passed a resolution to increase aid to developing nations.
2.
Quốc hội đã thông qua một nghị quyết kêu gọi rút quân hoàn toàn.
Parliament adopted a resolution calling for the complete withdrawal of troops.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của resolution nhé!
Độ phân giải: Đo lường mức độ chi tiết mà một hình ảnh hoặc màn hình có thể hiển thị.
Ví dụ: Màn hình này có độ phân giải rất cao, hình ảnh rất sắc nét. (This screen has a very high resolution, making the images very sharp.)
Quyết tâm: Sự kiên định hay kiên quyết trong việc theo đuổi mục tiêu hoặc quyết định.
Ví dụ: Anh ấy đã thể hiện rõ quyết tâm trong việc giảm cân của mình. (He showed great resolution in his efforts to lose weight.)
Nghị quyết: Một quyết định hoặc ý kiến được thông qua bởi một tổ chức hoặc một nhóm người.
Ví dụ: Hội đồng đã thông qua nghị quyết ủng hộ quyền lợi cho người lao động. (The council passed a resolution supporting workers' rights.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết