VIETNAMESE
nghị định
ENGLISH
decree
/dɪˈkri/
Nghị định là một loại văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, chủ yếu được Chính phủ sử dụng với tư cách là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, cơ quan chấp hành của cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
Ví dụ
1.
Liên bang Nga đã ban hành nghị định bãi bỏ các đặc quyền dành cho các quan chức chính phủ.
The Russian Federation has issued a decree abolishing special privileges for government officials.
2.
Nghị định này đã áp đặt sự kiểm duyệt nghiêm ngặt lên các phương tiện truyền thông.
This decree imposed strict censorship of the media.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số collocation đi với "decree" để sử dụng từ đúng cách nhé:
- government decree: nghị định của chính phủ
VD: In 1989, a government decree banned the creation of any new posts in public sector institutions and companies. (Năm 1989, một nghị định của chính phủ cấm tạo ra bất kỳ chức vụ mới nào trong các tổ chức và công ty thuộc khu vực công.)
- presidential decree: sắc lệnh của Tổng thống
VD: The Assembly was dissolved by presidential decree on Oct. 12. (Hội đồng đã bị giải tán theo sắc lệnh của tổng thống vào ngày 12 tháng 10.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết