VIETNAMESE

quyết định của bộ

ENGLISH

ministerial decree

  
NOUN

/ˌmɪnɪˈstiriəl dɪˈkri/

ministerial order

Quyết định của bộ là quyết định được đưa ra bởi một bộ, tức là một cơ quan chính phủ có trách nhiệm trong một lĩnh vực cụ thể, để chỉ đạo hoặc quyết định vấn đề liên quan đến lĩnh vực đó.

Ví dụ

1.

Quyết định của bộ quy định chặt chẽ hơn về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công nghiệp.

The ministerial decree imposed stricter regulations on environmental protection in the industrial sector.

2.

Quyết định của bộ cho phép xây dựng một bệnh viện mới.

The ministerial decree authorized the construction of a new hospital.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số collocation đi với "decree" để sử dụng từ đúng cách nhé: - government decree: nghị định của chính phủ VD: In 1989, a government decree banned the creation of any new posts in public sector institutions and companies. (Năm 1989, một nghị định của chính phủ cấm tạo ra bất kỳ chức vụ mới nào trong các tổ chức và công ty thuộc khu vực công.) - presidential decree: sắc lệnh của Tổng thống VD: The Assembly was dissolved by presidential decree on Oct. 12. (Hội đồng đã bị giải tán theo sắc lệnh của tổng thống vào ngày 12 tháng 10.)