VIETNAMESE

quyền vụ trưởng

ENGLISH

acting director of the department

  
NOUN

/ˈæktɪŋ dəˈrɛktər ʌv ðə dɪˈpɑrtmənt/

Quyền vụ trưởng là vụ trưởng đương quyền.

Ví dụ

1.

Quyền vụ trưởng đã đưa ra một quyết định quan trọng liên quan đến việc phân bổ ngân sách.

The acting director of the department made an important decision regarding budget allocation.

2.

John Smith sẽ phục vụ với tư cách là quyền vụ trưởng cho đến khi có một bổ nhiệm lâu dài.

John Smith will serve as the acting director of the department until a permanent appointment is made.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các chức vụ Nhà nước: - cục trưởng/vụ trưởng: Director General - phó cục trưởng/phó vụ trưởng: Deputy Director General - giám đốc học viện: President of Academy - phó giám đốc học viện: Vice President of Academy - viện trưởng: Director of Institute - phó viện trưởng: Deputy Director of Institute - giám đốc trung tâm: Director of Centre - phó giám đốc trung tâm: Deputy Director of Centre