VIETNAMESE

quyền trưởng khoa

ENGLISH

acting dean

  
NOUN

/ˈæktɪŋ din/

Quyền trưởng khoa là trưởng khoa đương quyền.

Ví dụ

1.

Quyền trưởng khoa thực hiện các chính sách mới để cải thiện sự hài lòng của sinh viên.

The acting dean implemented new policies to improve student satisfaction.

2.

Giáo sư từng là quyền trưởng khoa.

The professor served as the acting dean of the department.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về các chức vụ thường gặp trong Khoa nha! - dean’s committee (ban chủ nhiệm Khoa) - dean (chủ nhiệm Khoa) - dean associate (phó Khoa) - head of department/faculty/laboratory (trưởng Bộ Môn, trưởng Khoa, trưởng phòng thí nghiệm) - center director, institute director (trưởng trung tâm, trưởng viện) - professional consultant (cố vấn chuyên môn) - academic consultant (cố vấn học tập)