VIETNAMESE

quyền và nghĩa vụ

ENGLISH

right and duty

  
NOUN

/raɪt ænd ˈduti/

rights and obligations

Quyền và nghĩa vụ là tập hợp các quyền và trách nhiệm mà mỗi cá nhân hoặc tổ chức có theo luật pháp và quy định xã hội.

Ví dụ

1.

Sổ tay nhân viên nêu rõ quyền và nghĩa vụ của người lao động.

The employee handbook clearly outlines the rights and duties of the workers.

2.

Công dân có quyền và nghĩa vụ trong một xã hội dân chủ.

Citizens have rights and duties in a democratic society.

Ghi chú

Một số collocation thường được dùng với right (quyền lợi): - by right of: dùng với cương vị/đúng với cương vị (She spoke first, by right of her position as director. - Cô ấy phát biểu trước, đúng với cương vị giám đốc của mình.) - by rights: về lý mà nói (By rights, it should be my turn next. - Theo quyền, nó sẽ đến lượt của tôi tiếp theo.) - in your own right: theo đúng nghĩa (She's a millionaire in her own right. - Cô ấy là một triệu phú đúng nghĩa.)