VIETNAMESE

quyền tự do ngôn luận

ENGLISH

freedom of speech

  
NOUN

/ˈfridəm ʌv spiʧ/

Quyền tự do ngôn luận là quyền của mỗi cá nhân được tự do diễn đạt, truyền tải và chia sẻ thông tin, ý kiến và ý tưởng mà không bị kiểm duyệt hoặc ngăn cấm bởi chính phủ hoặc bất kỳ tổ chức nào khác.

Ví dụ

1.

Nhà báo nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo vệ quyền tự do ngôn luận.

The journalist emphasized the importance of protecting freedom of speech.

2.

Hiến pháp đảm bảo quyền tự do ngôn luận cho mọi công dân.

The constitution guarantees freedom of speech to all citizens.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ có nghĩa tương tự trong tiếng Anh như liberty, liberation, independence, freedom nha! - liberty (tự do), chỉ sự tự do khỏi sự chế ngự nào đó : Who loses liberty loses all. (Ai mất tự do là mất tất cả.) - liberation (giải phóng): She is into women's liberation. (Cô ấy quan tâm về vấn đề giải phóng phụ nữ.) - independence (độc lập): His speech laid the groundwork for independence. (Bài phát biểu của ông đã đặt nền tảng cho nền độc lập.) - freedom (sự tự do), chỉ quyền làm một việc gì mà không bị cấm cản: There is no such thing as part freedom. (Không có cái gọi là sự tự do một phần.)