VIETNAMESE

quyển từ điển

ENGLISH

dictionary

  
NOUN

/ˈdɪkʃəˌnɛri/

Quyển từ điển là một tập hợp các từ, cụm từ và thông tin ngữ pháp, định nghĩa và giải thích về các từ trong một ngôn ngữ hoặc một nhóm ngôn ngữ.

Ví dụ

1.

Cô sinh viên luôn mang theo một quyển từ điển bỏ túi bên mình.

The student carried a pocket-sized dictionary with her at all times.

2.

Anh tra từ trong quyển từ điển để tìm nghĩa của nó.

He looked up the word in the dictionary to find its meaning.

Ghi chú

Cùng phân biệt bách khoa toàn thư (encyclopedia) và từ điển (dictionary) nha! - Bách khoa toàn thư (encyclopedia) thường quan tâm nhiều hơn đến kiến thức phổ thông. Trong khi đó, từ điển (dictionary) không quan tâm nhiều đến kiến thức đó mà nó có chức năng chủ yếu như 1 công cụ để giúp người sử dụng biết nghĩa và cách phát âm của 1 số từ. - Từ điển (dictionary) thường tập trung vào cấu trúc ngữ pháp của ngôn ngữ trong khi bách khoa toàn thư (encyclopedia) thì không. - 1 mục trong bách khoa toàn thư (encyclopedia) thường dài và mang tính mô tả trong khi 1 mục của từ điển (dictionary) thì thường ngắn gọc, xúc tích.