VIETNAMESE
đại diện theo ủy quyền
người đại diện theo ủy quyền
ENGLISH
authorized representative
/ˈɔθəˌraɪzd ˌrɛprəˈzɛntətɪv/
Đại diện theo ủy quyền là người thông qua văn bản ủy quyền thực hiện các nghĩa vụ, quyền hạn trong phạm vi được ủy quyền, là người nhân danh và vì lợi ích của người được đại diện xác lập, thực hiện các giao dịch nhất định.
Ví dụ
1.
Luật liên bang và tất cả các tiểu bang cho phép người đóng thuế có người đại diện theo ủy quyền.
Federal law and all states allow a taxpayer to have an authorized representative.
2.
Vui lòng yêu cầu một người đại diện theo ủy quyền trong công ty của bạn gửi thư chấp thuận.
Please have an authorized representative in your company submit an approval letter.
Ghi chú
Dưới đây là một số từ thuộc họ từ của "represent":
- Representation (n): Sự đại diện Ví dụ: The lawyer will provide legal representation for the defendant. (Luật sư sẽ cung cấp sự đại diện pháp lý cho bị cáo.) - Representative (n): Người đại diện Ví dụ: Our company sent a representative to the conference. (Công ty chúng tôi đã gửi một người đại diện đến hội nghị.) - Representative (adj): Đại diện Ví dụ: This painting is a representative example of the artist's work. (Bức tranh này là một ví dụ đại diện cho tác phẩm của nghệ sĩ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết