VIETNAMESE
quyền trưởng phòng
ENGLISH
acting head of department
/ˈæktɪŋ hɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt/
acting chief of department
Quyền trưởng phòng là trưởng phòng đương quyền.
Ví dụ
1.
Quyền trưởng phòng đã tổ chức hội nghị thành công tốt đẹp.
The acting head of department organized a successful conference.
2.
Anh ấy từng là quyền trưởng phòng trong khi người đứng đầu thường xuyên đang nghỉ phép.
He served as the acting head of department while the regular head was on sabbatical.
Ghi chú
Một số các phòng ban trong công ty: - phòng kế toán: accounting department - phòng kiểm toán: audit department - phòng kinh doanh: sales department - phòng hành chính: administration department - phòng nhân sự: human resources department - phòng chăm sóc khách hàng: customer service department - phòng tài chính: finance department
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết