VIETNAMESE

quyền sử dụng đất

ENGLISH

land use right

  
NOUN

/lænd juz raɪt/

Quyền sử dụng đất là quyền hợp pháp của một cá nhân hoặc tổ chức sử dụng một phần hoặc toàn bộ đất theo các điều kiện và hạn chế quy định.

Ví dụ

1.

Tổ chức cộng đồng đấu tranh đòi quyền sử dụng đất của người dân bản địa.

The community organization fought for land use rights of indigenous people.

2.

Chính phủ quy định về quyền sử dụng đất tại đô thị.

The government regulates land use rights in urban areas.

Ghi chú

Cùng phân biệt một số các loại đất đai nha! - Đất nông nghiệp (Agricultural land) đôi khi còn gọi là đất canh tác (arable land) hay đất trồng trọt (cropland) là những vùng đất, khu vực thích hợp cho sản xuất, canh tác nông nghiệp (cultivation), bao gồm cả trồng trọt và chăn nuôi (animal husbandry). - Đất thổ cư (Residential land) là đất dùng để xây dựng nhà cửa. - Đất màu (Rich soil) là đất ở vùng khô (dry areas) chuyên trồng các loại cây hoa màu (crops) như khoai (potatoes), lạc (peanuts), đậu (beans) thay vì cây lúa.