VIETNAMESE

giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

giấy chứng nhận đất đai

word

ENGLISH

land use certificate

  
NOUN

/lænd ˈjuːs ˌsɜːtɪfɪkət/

property title

"Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất" là tài liệu xác nhận quyền sở hữu hoặc sử dụng đất đai.

Ví dụ

1.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rất quan trọng cho các giao dịch bất động sản.

The land use certificate is crucial for property transactions.

2.

Nộp giấy chứng nhận để chuyển nhượng quyền sở hữu.

Submit the certificate to transfer ownership.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ land khi nói hoặc viết nhé! check Land ownership - Quyền sở hữu đất Ví dụ: He has the land ownership documents for the property. (Anh ấy có các giấy tờ sở hữu đất cho tài sản này.) check Land area - Diện tích đất Ví dụ: The land area of this farm is 50 hectares. (Diện tích đất của trang trại này là 50 hecta.)