VIETNAMESE
chứng nhận quyền sử dụng đất
ENGLISH
certificate of land use rights
/səˈtɪfɪkɪt ɒv lænd juːz raɪts/
Certificate of land use rights and ownership of houses and other land-attached assets
Chứng nhận quyền sử dụng đất là giấy chứng nhận do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho người sử dụng đất để bảo hộ quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất
Ví dụ
1.
Nếu như chuyên viên sở cảnh chính lấy được chứng nhận quyền sử dụng đất này thì sẽ thế nào?
What if the Commissioner gets hold of this certificate of land use rights?
2.
Dự án đã hỗ trợ hoạt động đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho khoảng 35.000 hộ.
The project funded efforts to survey land and facilitated the issuance of certificate of land use rights for about 35,000 households.
Ghi chú
Cùng phân biệt sổ đỏ và sổ hồng nha! - Sổ đỏ (certificate of land use rights) là văn bản có nội dung ghi nhận quyền sử dụng đất, ở khu vực ngoài đô thị, áp dụng đối với đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, làm muối và đất ở nông thôn... Đối tượng được cấp giấy chủ yếu là hộ gia đình do chủ hộ đứng tên. - Sổ hồng (house ownership certificate) là văn bản có nội dung ghi nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, khu vực đô thị, áp dụng với nhà ở, đất ở đô thị. Đối tượng là cá nhân, vợ chồng, hộ gia đình, tổ chức có đủ điều kiện được cấp giấy.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết