VIETNAMESE

quyền sở hữu

sự sở hữu

ENGLISH

ownership

  
NOUN

/ˈoʊnərˌʃɪp/

posessorship, possession

Quyền sở hữu là sự tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ sở hữu (quan hệ giữa người với người về vật), xác nhận và bảo vệ các chủ sở hữu.

Ví dụ

1.

Quyền sở hữu mảnh đất hiện đang bị tranh chấp.

Ownership of the land is currently being disputed.

2.

Nhà hàng thuộc quyền sở hữu mới.

The restaurant is under new ownership.

Ghi chú

Chúng ta cùng so sánh thử một số cụm từ mang ý nghĩa gần tương đồng trong tiếng Anh như ownership, possession và proprietorship nha!

- ownership (quyền sở hữu) là sự tổng hợp các quy phạm pháp luật về việc sở hữu (The house is under new ownership. - Căn nhà giờ đã thuộc quyền sở hữu của chủ mới.)

- possession (sự sở hữu) nói về sự có quyền định đoạt đối với một món đồ mua bằng tiền hoặc trao đổi được bằng hình thức nào đó. (Prisoners were allowed no personal possessions. - Tù nhân không được phép có vật tư sở hữu cá nhân.)

- proprietorship (quyền sở hữu riêng) chỉ trạng thái là chủ sở hữu của một doanh nghiệp, một khách sạn, v.v. (Under his proprietorship the journal continued to prosper. - Dưới quyền sở hữu của ông, tạp chí tiếp tục phát triển thịnh vượng.)