VIETNAMESE
quyền sở hữu
sự sở hữu
ENGLISH
ownership
NOUN
/ˈoʊnərˌʃɪp/
posessorship,possession
Quyền sở hữu là sự tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ sở hữu (quan hệ giữa người với người về vật), xác nhận và bảo vệ các chủ sở hữu.
Ví dụ
1.
Căn nhà giờ đã thuộc quyền sở hữu của chủ mới.
The house is under new ownership.
2.
Quyền sở hữu đất ấy đang trong vòng tranh chấp.
The ownership of the land is disputed.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết