VIETNAMESE

quyền sở hữu nhà

quyền sở hữu nhà ở

ENGLISH

house ownership

  
NOUN

/haʊs ˈoʊnərˌʃɪp/

Quyền sở hữu nhà là quyền hợp pháp của một cá nhân hoặc tổ chức đối với một căn nhà hoặc tài sản bất động sản khác.

Ví dụ

1.

Quyền sở hữu nhà đòi hỏi phải siêng năng thanh toán thuế bất động sản.

House ownership requires diligent payment of property taxes.

2.

Hai vợ chồng làm lễ mừng quyền sở hữu nhà mới.

The couple celebrated their new house ownership.

Ghi chú

Một số từ vựng về các kiểu nhà ở: - căn hộ: apartment - chung cư: condominium - căn hộ nhỏ: studio apartment - căn hộ trên cao: penthouse - căn hộ khách sạn: condotel - căn hộ có 2 chìa khóa: dual-key - nhà tranh: cottage - biệt thự: villa, mansion - nhà trệt: bungalow