VIETNAMESE

chủ sở hữu

ENGLISH

owner

  
NOUN

/ˈoʊnər/

proprietor

Chủ sỡ hữu là người có quyền sở hữu đối với một vật hay quyền gì đó.

Ví dụ

1.

Chủ sở hữu mới của nhà hàng đang thay đổi thực đơn.

The new owner of the restaurant is making changes to the menu.

2.

Chủ sở hữu chiếc xe để lại một ghi chú trên kính chắn gió yêu cầu không chặn đường lái xe.

The car owner left a note on the windshield asking not to block the driveway.

Ghi chú

Phân biệt giữa vốn chủ sở hữu/vốn tự có (owner's equity) vốn (capital): Vốn chủ sở hữu (hay còn gọi là vốn cổ phần, vốn tự có) và vốn là hai thuật ngữ mô tả quyền sở hữu hoặc lợi ích tiền tệ trong công ty do chủ sở hữu công ty nắm giữ. Trong khi vốn chủ sở hữu đại diện cho tổng số tiền mà chủ doanh nghiệp hoặc cổ đông (shareholders) sẽ nhận được nếu họ thanh lý (liquidify) tất cả tài sản (assets) của mình và trả hết nợ (liabilities) của công ty, vốn chỉ đề cập đến tài sản tài chính của một công ty cần thiết cho hoạt động kinh doanh (operation).