VIETNAMESE

quyền kế toán trưởng

quyền quản lý tài chính

word

ENGLISH

Chief accountant authority

  
NOUN

/ʧiːf əˈkaʊntənt ɔːˈθɒrɪti/

financial oversight

Từ "quyền kế toán trưởng" là quyền hạn và trách nhiệm được trao cho kế toán trưởng để quản lý tài chính của một tổ chức.

Ví dụ

1.

Quyền kế toán trưởng giám sát tất cả hồ sơ tài chính.

The chief accountant authority oversees all financial records.

2.

Quyền kế toán trưởng đảm bảo tuân thủ các quy định thuế.

Chief accountant authority ensures compliance with tax regulations.

Ghi chú

Từ quyền kế toán trưởng là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Accounting - Kế toán Ví dụ: The chief accountant authority oversees all accounting activities in the organization. (Quyền kế toán trưởng giám sát tất cả các hoạt động kế toán trong tổ chức.) check Finance - Tài chính Ví dụ: The chief accountant authority ensures accuracy in finance reporting. (Quyền kế toán trưởng đảm bảo tính chính xác trong báo cáo tài chính.) check Responsibility - Trách nhiệm Ví dụ: The chief accountant authority carries the responsibility for financial compliance. (Quyền kế toán trưởng mang trách nhiệm về việc tuân thủ tài chính.) check Audit - Kiểm toán Ví dụ: The chief accountant authority prepares records for external audit processes. (Quyền kế toán trưởng chuẩn bị hồ sơ cho các quá trình kiểm toán bên ngoài.)