VIETNAMESE
bằng kế toán trưởng
chứng chỉ kế toán trưởng
ENGLISH
chief accountant certificate
/ʧif əˈkaʊntənt sərˈtɪfɪkət/
Bằng kế toán trưởng là chứng chỉ chứng nhận vượt qua bài thi cấp chứng chỉ của lớp học bồi dưỡng kế toán trưởng. Khóa học bồi dưỡng kế toán trưởng sẽ cung cấp, cập nhật những kiến thức từ cơ bản đến chuyên sâu về kế toán, tài chính, kiểm toán cho học viên.
Ví dụ
1.
Bà có chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục thuế và bằng kế toán trưởng tại Việt Nam.
She holds a certificate for practicing service on tax procedures and a chief accountant certificate in Vietnam.
2.
Ông có bằng kế toán trưởng và cử nhân Kế toán.
He holds a chief accountant certificate and a bachelor's degree in accounting.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến ngành kế toán tài chính:
- accounting manager (quản lý kế toán)
- staff accountant (kế toán viên)
- accounting supervisor (giám sát kế toán)
- accounting clerk/ secretary (thư ký kế toán)
- finance clerk (nhân viên tài chính)
- treasurer (thủ quỹ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết