VIETNAMESE

quyến dỗ

Lôi kéo

word

ENGLISH

Seduce

  
VERB

/səˈdus/

Entice

“Quyến dỗ” là hành động dùng lời nói hoặc hành vi để làm ai đó làm theo mình.

Ví dụ

1.

Cô ấy cố gắng quyến dỗ anh bằng những lời ngọt ngào.

She tried to seduce him with sweet words.

2.

Anh ấy bị quyến dỗ bởi lối sống xa hoa.

He was seduced by the luxurious lifestyle.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Seduce khi nói hoặc viết nhé! check Seduce someone with charm – Quyến rũ ai đó bằng sự quyến rũ Ví dụ: He tried to seduce her with his charm and wit. (Anh ấy cố gắng quyến dỗ cô bằng sự quyến rũ và thông minh của mình.) check Seduce someone with promises – Quyến rũ ai đó bằng lời hứa Ví dụ: She seduced him with promises of wealth and success. (Cô ấy quyến dỗ anh bằng những lời hứa về sự giàu có và thành công.) check Be seduced by + N – Bị quyến rũ bởi + N Ví dụ: He was seduced by the luxurious lifestyle of the city. (Anh ấy bị quyến rũ bởi lối sống xa hoa của thành phố.)