VIETNAMESE

quý trọng

đáng kính

ENGLISH

treasure

  
NOUN

/ˈtrɛʒər/

esteem, value, cherish

Quý trọng là dành lòng yêu mến và kính tọng với một người.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ luôn quý trọng những kỷ niệm về bố tôi.

I will always treasure the memories of my dad.

2.

Tôi sẽ luôn quý trọng ký ức về khoảng thời gian chúng ta bên nhau.

I shall always treasure the memory of our time together.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh có mang nghĩa “ngưỡng mộ” nha

- regard (tôn kính)

- respect (tôn trọng)

- appreciate (đánh giá cao)

- esteem (kính trọng)

- treasure (quý trọng)

- admire (ngưỡng mộ)