VIETNAMESE

quy trình kiểm tra chất lượng

quy trình kiểm soát chất lượng

word

ENGLISH

Quality inspection process

  
NOUN

/ˈkwɒlɪti ɪnˈspɛkʃən ˈprəʊsɛs/

quality check

Từ "quy trình kiểm tra chất lượng" là các bước thực hiện để đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ đạt các tiêu chuẩn chất lượng.

Ví dụ

1.

Quy trình kiểm tra chất lượng đảm bảo độ tin cậy của sản phẩm.

The quality inspection process guarantees product reliability.

2.

Quy trình kiểm tra chất lượng thường xuyên ngăn ngừa lỗi sản phẩm.

Regular quality inspection processes prevent defects.

Ghi chú

Từ Quality inspection process là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý chất lượngsản xuất công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Quality assurance procedure – Quy trình đảm bảo chất lượng Ví dụ: Each product goes through a quality inspection process or quality assurance procedure before packaging. (Mỗi sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra chất lượng trước khi đóng gói.) check Inspection workflow – Luồng kiểm định Ví dụ: The inspection workflow is part of the quality inspection process applied to all production lines. (Luồng kiểm định là một phần của quy trình kiểm tra chất lượng áp dụng cho mọi dây chuyền sản xuất.) check Defect detection cycle – Chu trình phát hiện lỗi Ví dụ: The quality inspection process focuses on minimizing defects through a defect detection cycle. (Quy trình kiểm tra chất lượng tập trung vào việc giảm thiểu lỗi thông qua chu trình phát hiện lỗi.)