VIETNAMESE

kiểm tra chất lượng nhà nước

đánh giá chất lượng

word

ENGLISH

State quality inspection

  
NOUN

/steɪt ˈkwɒlɪti ɪnˈspɛkʃən/

quality assessment

“Kiểm tra chất lượng nhà nước” là hoạt động đánh giá, kiểm định chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ nhằm đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia và quy định pháp lý.

Ví dụ

1.

Kiểm tra chất lượng nhà nước đảm bảo tuân thủ.

State quality inspection ensures compliance.

2.

Các kiểm tra chất lượng nhà nước chính xác rất quan trọng.

Accurate state quality inspections are vital.

Ghi chú

Từ State quality inspection là một từ vựng thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn – đo lường – chất lượngquản lý nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Governmental quality control – Kiểm tra chất lượng do nhà nước thực hiện Ví dụ: Imported products must undergo state quality inspection or governmental quality control before distribution. (Sản phẩm nhập khẩu phải trải qua kiểm tra chất lượng nhà nước trước khi được phân phối.) check National product audit – Thẩm định sản phẩm cấp quốc gia Ví dụ: The state quality inspection process includes national product audits for safety compliance. (Quy trình kiểm tra chất lượng nhà nước bao gồm thẩm định sản phẩm cấp quốc gia để đảm bảo an toàn.) check State-standard inspection – Kiểm tra theo chuẩn nhà nước Ví dụ: All goods must meet state-standard inspection as part of the state quality inspection process. (Tất cả hàng hóa phải đạt kiểm tra theo chuẩn nhà nước trong quy trình kiểm tra chất lượng nhà nước.)