VIETNAMESE
kiểm tra chất lượng
ENGLISH
quality inspection
/ˈkwɑləti ɪnˈspɛkʃən/
Kiểm tra chất lượng là một phương pháp phổ biến nhất để đảm bảo chất lượng sản phẩm phù hợp với qui định bằng cách so sánh các sản phẩm và chi tiết bộ phận với tiêu chuẩn hay qui cách kỹ thuật để nhằm sàng lọc và loại bỏ.
Ví dụ
1.
Kiểm tra chất lượng là một trong các phương thức quản lí chất lượng.
Quality inspection is one of the methods of quality management.
2.
Việc kiểm tra và kiểm soát chất lượng là rất quan trọng trong quá trình sản xuất dây vải.
The quality inspection and control are very important in the production process of the cord fabric.
Ghi chú
Cùng phân biệt quality và quantity nha!
- Quality là phẩm chất tốt hoặc tệ của một đối tượng.
Ví dụ: Their products are of very high quality.
(Sản phẩm của họ có chất lượng rất cao.)
- Quantity là số lượng hoặc lượng của một đối tượng.
Ví dụ: We consumed vast quantities of food and drink that night.
(Chúng tôi đã tiêu thụ một lượng lớn đồ ăn và thức uống trong đêm đó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết