VIETNAMESE

kiểm định chất lượng

word

ENGLISH

quality verification

  
NOUN

/ˈkwɑləti ˌvɛrəfəˈkeɪʃən/

Kiểm định chất lượng là việc kiểm tra, kiểm định, chứng nhận sản phẩm đó đạt chất lượng.

Ví dụ

1.

Để chứng minh cho khách hàng của họ thấy sản phẩm của nhà sản xuất đã đạt được các chỉ tiêu mà nhà sản xuất công bố thì nhà sản xuất phải thực hiện kiểm định chất lượng cho sản phẩm đó.

In order to prove to their customers that a manufacturer's product has met the criteria announced by the manufacturer, the manufacturer must perform a process of quality verification for that product.

2.

Tôi cần được hướng dẫn các bước để thực hiện kiểm định chất lượng.

I need step-by-step instructions of quality verification.

Ghi chú

Quality verification (Kiểm định chất lượng) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Kiểm tra Chất lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!

check Inspection criteria - Tiêu chí kiểm tra Ví dụ: The quality inspection process includes defining inspection criteria to assess the product's quality. (Quy trình kiểm tra chất lượng bao gồm việc xác định tiêu chí kiểm tra để đánh giá chất lượng sản phẩm.)

check Final inspection - Kiểm tra cuối cùng Ví dụ: The quality inspection is completed with a final inspection before products are shipped to customers. (Kiểm tra chất lượng được hoàn tất với một kiểm tra cuối cùng trước khi sản phẩm được giao cho khách hàng.)