VIETNAMESE

quy trình công nghệ

qui trình công nghệ

ENGLISH

technological process

  
NOUN

/ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl ˈprɑˌsɛs/

Quy trình công nghệ là những trình tự, những bước cụ thể được quy định trong sản xuất như cách vận hành máy móc, công cụ, nguyên vật liệu nhằm tạo ra những sản phẩm đạt chất lượng theo đúng yêu cầu đã đặt ra.

Ví dụ

1.

Ông cho rằng quy trình công nghệ sẽ loại bỏ vấn đề khan hiếm tài nguyên.

He supposes that technological process will eliminate the problem of scarcity of resources.

2.

Quy trình công nghệ xác định được áp dụng để thử nghiệm đóng bánh liên tục, tỷ lệ kết tụ đạt 86,5%.

The determined technological process is applied to the continuous briquetting test with the agglomeration ratio reaching 86.5 %.

Ghi chú

Cùng phân biệt process progress nha!

- Process có nghĩa là một loạt các hành động hoặc các bước được thực hiện để đạt được một mục đích cụ thể.

Ví dụ: Helping the patients restore physiological functions is the first step in the treatment process.

(Giúp người bệnh phục hồi chức năng sinh lý là bước đầu tiên của quá trình điều trị.)

- Progress có nghĩa là chuyển động về phía trước hoặc về phía trước đối với một điểm đến.

Ví dụ: The project showed slow but steady progress.

(Dự án có tiến độ chậm nhưng chắc chắn.)