VIETNAMESE

công nghệ

kỹ thuật

word

ENGLISH

technology

  
NOUN

/tɛkˈnɒləʤi/

innovation

"Công nghệ" là tập hợp các công cụ và kỹ thuật được sử dụng để tạo ra sản phẩm hoặc giải pháp.

Ví dụ

1.

Công nghệ đang thay đổi cách chúng ta sống và làm việc.

Technology is transforming how we live and work.

2.

Công nghệ tiên tiến thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Advanced technology drives economic growth.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ technology khi nói hoặc viết nhé! check Cutting-edge technology – Công nghệ tiên tiến Ví dụ: The company invests in cutting-edge technology to stay competitive. (Công ty đầu tư vào công nghệ tiên tiến để duy trì tính cạnh tranh.) check Green technology – Công nghệ xanh Ví dụ: Green technology aims to reduce environmental impact. (Công nghệ xanh nhằm giảm tác động đến môi trường.) check Assistive technology – Công nghệ hỗ trợ Ví dụ: Assistive technology helps people with disabilities lead independent lives. (Công nghệ hỗ trợ giúp người khuyết tật sống tự lập.)