VIETNAMESE

quy trình chế biến

quy trình sản xuất

word

ENGLISH

Processing procedure

  
NOUN

/ˈprəʊsɛsɪŋ prəˈsiːʤə/

manufacturing steps

Từ "quy trình chế biến" là các bước cụ thể được thực hiện để chế biến nguyên liệu thành sản phẩm cuối cùng.

Ví dụ

1.

Quy trình chế biến đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.

The processing procedure ensures food safety standards.

2.

Quy trình chế biến hiệu quả giảm thời gian sản xuất.

Efficient processing procedures reduce production time.

Ghi chú

Từ Processing procedure là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghiệpchế biến thực phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Manufacturing process – Quy trình sản xuất Ví dụ: The processing procedure or manufacturing process must comply with hygiene standards. (Quy trình chế biến phải tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.) Preparation protocol – Giao thức sơ chế Ví dụ: All kitchen staff are trained on the preparation protocol as part of the processing procedure. (Tất cả nhân viên bếp được đào tạo theo giao thức sơ chế nằm trong quy trình chế biến.) Step-by-step handling guideline – Hướng dẫn xử lý từng bước Ví dụ: The step-by-step handling guideline ensures quality control throughout the processing procedure. (Hướng dẫn xử lý từng bước đảm bảo kiểm soát chất lượng trong toàn bộ quy trình chế biến.)