VIETNAMESE

quy chế

qui chế

ENGLISH

statute

  
NOUN

/ˈstæʧut/

Quy chế là quy phạm điều chỉnh các vấn đề liên quan đến chế độ chính sách, công tác tổ chức hoạt động, công tác nhân sự, phân công và phân cấp nhiệm vụ, quyền hạn, định mức, đơn giá áp dụng.

Ví dụ

1.

Cách diễn đạt trong quy chế không được rõ ràng.

The wording of the statute is ambiguous.

2.

Quy chế được ưu tiên hơn hợp đồng và các nghĩa vụ pháp lý khác.

Statute takes precedence over contracts and other legal obligations.

Ghi chú

Cùng phân biệt quy định và quy chế nha!

- Quy chế (statute) là nội dung về cơ cấu tổ chức, tổ chức gồm bao nhiêu bộ phận, tiền lương và thưởng của từng bộ phận sẽ như thế nào.

- Quy định (policy) là văn bản quy phạm định hướng ra các công việc phải làm, không được làm, thực hiện đúng theo quy định của quy phạm pháp luật.