VIETNAMESE

quy trình bán hàng

quy trình kinh doanh

word

ENGLISH

Sales process

  
NOUN

/seɪlz ˈprəʊses/

selling workflow

Từ "quy trình bán hàng" là tập hợp các bước cụ thể để thực hiện và hoàn thành giao dịch bán hàng.

Ví dụ

1.

Quy trình bán hàng bao gồm việc xác định nhu cầu của khách hàng.

The sales process includes identifying customer needs.

2.

Tinh giản quy trình bán hàng cải thiện tỷ lệ chuyển đổi.

Streamlining the sales process improves conversion rates.

Ghi chú

Từ Sales process là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanhquản trị bán hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sales workflow – Quy trình làm việc bán hàng Ví dụ: Each salesperson must follow the company’s sales process or sales workflow to ensure consistency. (Mỗi nhân viên kinh doanh phải tuân thủ quy trình bán hàng của công ty để đảm bảo tính nhất quán.) check Customer conversion procedure – Quy trình chuyển đổi khách hàng Ví dụ: The sales process includes a customer conversion procedure for turning leads into buyers. (Quy trình bán hàng bao gồm các bước chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành người mua thực tế.) check Transactional sales cycle – Chu trình bán hàng theo giao dịch Ví dụ: The transactional sales cycle is part of the broader sales process used in retail environments. (Chu trình bán hàng theo giao dịch là một phần của quy trình bán hàng trong môi trường bán lẻ.)