VIETNAMESE

quy hàng

Đầu hàng

word

ENGLISH

Surrender

  
VERB

/səˈrɛndər/

Give up

“Quy hàng” là hành động đầu hàng hoặc chấp nhận sự kiểm soát của người khác.

Ví dụ

1.

Quân nổi dậy quy hàng trước lực lượng chính phủ.

The rebels surrendered to the government forces.

2.

Anh ấy quy hàng mà không chống cự.

He surrendered without a fight.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Surrender khi nói hoặc viết nhé! check Surrender to authority – Đầu hàng trước chính quyền Ví dụ: The rebels surrendered to the government forces. (Những kẻ nổi loạn quy hàng trước lực lượng chính phủ.) check Surrender one’s rights – Từ bỏ quyền lợi Ví dụ: He surrendered his rights to the property after the dispute. (Anh ấy quy hàng và từ bỏ quyền lợi với tài sản sau tranh chấp.)