VIETNAMESE

quỹ thời gian

ENGLISH

time budget

  
NOUN

/taɪm ˈbʌʤɪt/

Quỹ thời gian là khoảng thời gian mà mỗi cá nhân sở hữu.

Ví dụ

1.

Hãy nhớ rằng bạn đang làm bài kiểm tra và cần phân bổ quỹ thời gian của mình một cách khôn ngoan.

Remember that you are taking a test and need to allocate your time budget wisely.

2.

Có một sự khác biệt nhất định giữa hổ Amur đực và cái về quỹ thời gian và nhịp điệu hoạt động.

There was a certain difference between male and female Amur tigers in time budget and activity rhythm.

Ghi chú

Một số collocations với budget:

- tiết kiệm (on a budget): Travellers on a budget might prefer to camp.

(Những khách du lịch tiết kiệm có thể thích cắm trại hơn.)

- ngân quỹ eo hẹp (tight budget): We decorated the house on a tight budget.

(Chúng tôi trang trí ngôi nhà với ngân quỹ eo hẹp.)