VIETNAMESE

quy phục trước ai

Phục tùng

word

ENGLISH

Submit to

  
VERB

/səbˈmɪt tu/

Yield to

“Quy phục trước ai” là hành động chấp nhận quyền lực hoặc sự kiểm soát của người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy quy phục trước quyền lực của lãnh đạo.

He submitted to the authority of his leader.

2.

Cô ấy quy phục trước các quy tắc mà không phàn nàn.

She submitted to the rules without complaint.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Submit to khi nói hoặc viết nhé! check Submit to authority – Quy phục trước quyền lực Ví dụ: He submitted to the authority of the court. (Anh ấy quy phục trước quyền lực của tòa án.) check Submit to one’s demands – Quy phục trước yêu cầu của ai đó Ví dụ: The company submitted to the union’s demands after negotiations. (Công ty quy phục trước yêu cầu của công đoàn sau các cuộc đàm phán.) check Submit to a higher power – Quy phục trước một quyền lực cao hơn Ví dụ: They submitted to a higher power as part of their faith. (Họ quy phục trước một quyền lực cao hơn như một phần của đức tin.)