VIETNAMESE
thuyết phục ai
ENGLISH
persuade someone
/pərˈsweɪd ˈsʌmˌwʌn/
convince someone, coax someone, cajole someone
Thuyết phục ai là dùng lời lẽ, lí lẽ để làm cho ai đó đồng ý với ý kiến, quan điểm của mình.
Ví dụ
1.
Anh ta đã cố thuyết phục cô ấy ra nhập đội.
He tried to persuade her to join the team.
2.
Rất khó để thuyết phục anh ta thay đổi suy nghĩ.
It's hard to persuade him to change his mind.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ persuade someone khi nói hoặc viết nhé!
Persuade someone to do something - Thuyết phục ai làm gì đó
Ví dụ:
She persuaded him to apply for the job.
(Cô ấy thuyết phục anh ấy nộp đơn xin việc.)
Try to persuade someone - Cố gắng thuyết phục ai đó
Ví dụ:
They tried to persuade her to join the team.
(Họ cố gắng thuyết phục cô ấy tham gia đội.)
Be easily persuaded - Dễ bị thuyết phục
Ví dụ:
He is not easily persuaded by others' opinions.
(Anh ấy không dễ bị thuyết phục bởi ý kiến của người khác.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết