VIETNAMESE

quý một

quý đầu năm

word

ENGLISH

First quarter

  
NOUN

/fɜːst ˈkwɔːrtər/

Q1

Từ "quý một" là khoảng thời gian ba tháng đầu tiên của một năm tài chính hoặc lịch.

Ví dụ

1.

Công ty báo cáo lợi nhuận mạnh trong quý một.

The company reported strong profits in the first quarter.

2.

Lợi nhuận quý một vượt quá mong đợi.

First quarter earnings exceeded expectations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ quarter khi nói hoặc viết nhé! check Last quarter – quý trước Ví dụ: Sales dropped significantly during the last quarter due to market changes. (Doanh số giảm đáng kể trong quý trước do thay đổi thị trường.) check Quarterly report – báo cáo quý Ví dụ: The manager presented the quarterly report to the board yesterday. (Người quản lý đã trình bày báo cáo quý cho hội đồng quản trị hôm qua.) check Final quarter – quý cuối Ví dụ: We expect a surge in orders during the final quarter of the year. (Chúng tôi kỳ vọng lượng đơn hàng tăng vọt trong quý cuối của năm.)