VIETNAMESE

quỹ

ENGLISH

fund

  
NOUN

/fʌnd/

Quỹ là một khoản tiền được lưu giữ, thu thập, hoặc cung cấp cho một mục đích cụ thể.

Ví dụ

1.

Bệnh viện đã lập ra một quỹ đặc biệt để mua thiết bị mới.

The hospital has set up a special fund to buy new equipment.

2.

Quỹ này được thành lập để cứu trợ người nghèo.

The fund was established to aid the poor.

Ghi chú

Cùng phân biệt quỹ đầu tư và quỹ nha!

- Quỹ đầu tư (investment fund) là quỹ huy động vốn từ nhà đầu tư để đầu tư vào các loại tài sản tuân thủ theo mục tiêu được xác định.

- Quỹ (fund) là một khoản tiền được lưu giữ, thu thập, hoặc cung cấp cho một mục đích cụ thể.