VIETNAMESE

quỹ lớp

quỹ tiền lớp

word

ENGLISH

Class fund

  
NOUN

/klæs fʌnd/

School fund

"Quỹ lớp" là khoản tiền góp chung của học sinh trong lớp để sử dụng cho các hoạt động chung.

Ví dụ

1.

Quỹ lớp tài trợ các hoạt động ngoại khóa.

Class funds finance extracurricular events.

2.

Quỹ lớp được sử dụng cho các hoạt động học sinh.

Class funds are used for student activities.

Ghi chú

Từ quỹ lớp thuộc lĩnh vực giáo dục và quản lý nhóm, chỉ quỹ do các học sinh hoặc sinh viên trong một lớp đóng góp để phục vụ các hoạt động chung. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Class activity fund - Quỹ hoạt động lớp Ví dụ: The class activity fund is used for organizing school events. (Quỹ hoạt động lớp được sử dụng để tổ chức các sự kiện của trường.) check Student contribution fund - Quỹ đóng góp của học sinh Ví dụ: Student contribution funds are collected at the start of the school year. (Quỹ đóng góp của học sinh được thu vào đầu năm học.) check Shared expense fund - Quỹ chi tiêu chung Ví dụ: Shared expense funds cover group activities and materials. (Quỹ chi tiêu chung chi trả cho các hoạt động nhóm và tài liệu.) check Class savings fund - Quỹ tiết kiệm của lớp Ví dụ: The class savings fund is reserved for graduation events. (Quỹ tiết kiệm của lớp được dành cho các sự kiện tốt nghiệp.)