VIETNAMESE
lớp lót
lớp lót
ENGLISH
Lining layer
/ˈlaɪnɪŋ ˌleɪər/
underlayer
Lớp lót là lớp vật liệu đặt giữa hai bề mặt để bảo vệ hoặc tăng hiệu quả sử dụng.
Ví dụ
1.
Lớp lót cải thiện khả năng cách nhiệt.
The lining layer improved insulation.
2.
Họ lắp lớp lót dưới sàn.
They installed a lining layer under the flooring.
Ghi chú
Từ Lớp lót là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và vật liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Underlayment - Lớp lót nền
Ví dụ:
An underlayment is a type of lining layer placed under flooring or roofing materials.
(Lớp lót nền là một loại lớp lót được đặt dưới vật liệu lát sàn hoặc lợp mái.)
Insulation layer - Lớp cách nhiệt
Ví dụ:
An insulation layer is a type of lining layer that helps to regulate temperature.
(Lớp cách nhiệt là một loại lớp lót giúp điều chỉnh nhiệt độ.)
Protective layer - Lớp bảo vệ
Ví dụ:
A protective layer is a lining layer designed to shield a surface from damage.
(Lớp bảo vệ là một lớp lót được thiết kế để bảo vệ bề mặt khỏi bị hư hại.)
Vapor barrier - Lớp ngăn hơi nước
Ví dụ:
A vapor barrier is a type of lining layer that prevents moisture from passing through a surface.
(Lớp ngăn hơi nước là một loại lớp lót ngăn hơi ẩm đi qua bề mặt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết