VIETNAMESE

lớp

lớp, cấp

ENGLISH

class

  
NOUN

/klæs/

grade

Lớp là nơi mà việc học tập có thể diễn ra một cách không bị gián đoạn bởi những phiền nhiễu.

Ví dụ

1.

Trước buổi họp phụ huynh thì phụ huynh nên hỏi con mình xem lớp chúng nằm ở đâu.

Before parent conferences, parents should ask their children where their class is located.

2.

Học sinh phải trực lớp và dọn dẹp mọi thứ vào cuối ngày.

Students have to stay in class and clean things up at the end of the day.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như class, grade, level nha!

- class (lớp): Students have to stay in class and clean things up at the end of the day. (Học sinh phải trực lớp và dọn dẹp mọi thứ vào cuối ngày.)

- grade (lớp), dùng tương tư như class: Which grade are you in? (Bạn học lớp mấy?)

- level (cấp), thường dùng để chỉ các cấp chỉ chung không giới hạn trong phạm vi lớp học: The level I’m taking doesn’t reflect my true ability. (Cấp tôi đang học không phản ánh thực lực của tôi.)